Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

ca cao

Academic
Friendly

Từ "ca cao" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn có thể dễ hiểu như sau:

Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ẩm thực, ca cao có thể được dùng để chỉ các món tráng miệng, bánh ngọt hoặc đồ uống chứa bột ca cao.
  • Ca cao cũng được sử dụng trong ngành mỹ phẩm, trong một số sản phẩm dưỡng ẩm cho da.
Phân biệt các biến thể:
  • Bột ca cao: dạng tinh chế của ca cao, có thể được sử dụng trong nấu ăn hoặc làm đồ uống.
  • --la: sản phẩm được chế biến từ bột ca cao, đường các thành phần khác.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cacao: Đây từ gốc tiếng Anh dùng để chỉ cây ca cao các sản phẩm từ , nhưng trong tiếng Việt thường dùng "ca cao".
  • --la: sản phẩm chế biến từ ca cao, nhưng không phải từ đồng nghĩa, chỉ một dạng chế biến cụ thể.
Từ liên quan:
  • Hạt ca cao: phần hạt bên trong quả ca cao, dùng để chế biến bột ca cao.
  • Nước ca cao: Đồ uống được pha chế từ bột ca cao, thường có thể được pha với sữa hoặc nước nóng.
  1. ca-cao (F. cacao) dt. 1. Loại cây cao to, quả nhiều khía như quả khế, chứa nhiều dầu đạm: trồng . 2. Tinh bột được tán từ quả ca cao để làm --la hoặc để pha nước uống: mua mấy lạng ca cao uống ca cao với sữa.

Similar Spellings

Words Mentioning "ca cao"

Comments and discussion on the word "ca cao"